Mô tả
NEVASTANE AW 68 là loại dầu nhờn cấp độ thực phẩm bảo vệ và kéo dài thời gian bảo trì các thiết bị công nghiệp trong dây chuyền chế biến thực phẩm hoặc các chi tiết cần đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh.
Đựoc pha chế từ dầu trắng USP và các loại phụ gia cao cấp giúp bảo vệ thiết bị trong điều kiện nhiệt độ cao và tải trọng nặng.
Đảm bảo thiết bị hoạt động lâu dài nhưng vẫn ngăn chặn tối đa khả năng nhiễm bẩn, đáp ứng yêu cầu của Hệ thống phân tích các mối nguy và Kiểm soát điểm tới hạn (HACCP).
Đáp ứng tiêu chuẩn dầu nhờn ngành thực phẩm có sự tiếp xúc ngẫu nhiên, cấp độ: NSF nhóm H-1.
Nguyên liệu sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn của Cục Thực Phẩm và Dược Phẩm Hoa kỳ: 21 CFR 178.3570 năm 1998.
* Ứng dụng :
– Hệ thống thủy lực áp lực cao.
– Máy nén trục vít.
– Vòng bi tốc độ cao và thấp.
– Bôi trơn dạng phun.
– Xích và hệ thống dẫn hướng.
– Trục và bánh răng xiên.
– Bánh răng xoắn và các bánh răng chịu tải cao.
* Lợi ích :
– Kéo dài thời gian thay dầu.
– Hoạt động ở cả nhiệt độ cao và thấp.
– Chống mài mòn.
– Chống gỉ và oxy hóa.
– Chống tạo bọt.
– Tương thích với bộ phận bằng chất dẻo và phốt.
– Bám dính tốt.
NEVASTANE AW |
||||
Cấp độ nhớt VG ISO |
22 |
32 |
46 |
68 |
Cấp độ nhớt SAE |
5W |
10W |
20 |
20 |
Đăng ký NSF, nhóm H-1 |
123142 |
123522 |
123144 |
123525 |
Cảm quan |
Chất lỏng màu trắng, trong suốt |
|||
Màu sắc, ASTM D-1500 |
< 0.5 |
< 0.5 |
< 0.5 |
< 0.5 |
Mùi |
Không mùi |
|||
Độ nhớt động học, cSt, 400C |
22 |
32 |
46 |
68 |
Độ nhớt động học, cSt, 1000C |
4.2 |
5.8 |
7.0 |
9.0 |
Chỉ số độ nhớt |
86 |
95 |
107 |
100 |
Điểm chớp cháy cốc hở, C.O.C, 0C |
188 |
210 |
210 |
210 |
Điểm cháy cốc hở, C.O.C, 0C |
218 |
229 |
246 |
246 |
Điểm đông đặc, 0C |
-21 |
-19 |
-12 |
-12 |
Tỷ trọng, lb./gal, 60kg/m3,150C |
865 |
868 |
846 |
871 |
Reviews
There are no reviews yet.