Mô tả
Nhớt bánh răng gốc khoáng thích hợp cho tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm
Ứng dụng
· Dầu Nevastane EP 100 được khuyến nghị cho việc bôi trơn của các hộp giảm tốc,
các ổ trượt hoặc lăn chịu tải trọng lớn trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
· Dầu Nevastane EP 100 còn thích hợp cho việc bôi trơn nhiều ứng dụng trong ngành
công nghiệp thực phẩm như các dây xích và các dây băng tải.
· Công thức của Nevastane EP 100 được làm từ dầu gốc khoáng trắng và các phụ gia hiệu
suất cao cung cấp các chức năng chống ôxi hoá, chống mài mòn và chịu áp lực cực trị tuyệt hảo.
Hiệu năng
· Công thức của dầu Nevastane EP 100 tuân thủ tiêu chuẩn FDA chương 21 CFR, 178.3570.
· Dầu Nevastane EP 100 đã được đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1:
Nevastane EP 220: Số 123523 Nevastane EP 320: Số 123143 Nevastane EP 460: Số 123564
· Dầu Nevastane EP đã được chứng nhận chất lượng bởiKosher và ISO 21469.
· Tiêu chuẩn quốc tế: ISO 6743 – 4 CKC.
· Dầu Nevastane EP là các dầu ổn định sinh học, chúng không khuyến khích sự phát
triển của vi khuẩn và nấm mốc.
Ưu điểm
· Dầu Nevastane EP 100 được khuyến nghị sử dụng ở những nơi mà sự tiếp xúc ngẫu nhiên
với thực phẩm có thể xảy ra. Việc sử dụng dầu bôi trơn trong bảo trì đã được đăng ký tiêu
chuẩn NSF – H1 sẽ giúp giảm thiểu các điểm kiểm soát quan trọng theo yêu cầu bởi HACCP.
· Bảo vệ thượng hạng chống lại tải trọng cao.
· Đáp ứng các dải ứng dụng rộng rãi.
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp |
Đơn vị tính |
NEVASTANE EP | ||||||
100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | 1000 | |||
Sự thể hiện | Bằng mắt | – | Lỏng, sáng và trong | ||||||
0 Tỷ trọng ở 15 C |
ISO 12185 | 3 kg/m |
850 | 875 | 878 | 878 | 877 | 884 | 880 |
0 Độ nhớt ở 40 C |
ISO 3104 | 2 mm /s |
100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | 1000 |
0 Độ nhớt ở 100 C |
ISO 3104 | 2 mm /s |
11,3 | 14,5 | 19,5 | 26,3 | 29 | 51 | 60 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ISO 3104 | – | 100 | 90 | 100 | 110 | 100 | 125 | 110 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | 0C | 216 | 216 | 227 | 215 | 218 | 240 | 206 |
Điểm cháy cốc hở | ISO 2592 | 0C | 246 | 250 | 254 | 243 | 243 | 263 | 268 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | 0C | -9 | -9 | -9 | -9 | -9 | -9 | -9 |
Mài mòn 4 bi (đường kính sẹo) | ASTM D4172 | mm | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
Tải trọng hàn EP – Thử 4 bi | ASTM D2783 | daN | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 |
FZG (A/8, 3/90 C)-Giai đoạn hỏng | DIN 51354-2 | – | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
Khuyến nghị: – Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ xung quanh.
– Hạn chế thời gian tiếp xúc nhiệt độ cao hơn 350C
THÔNG TIN LIÊN HỆ
NHÀ PHÂN PHỐI DẦU NHỚT CHÍNH HÃNG NAM VIỆT
Địa chỉ: Số 05 BT3-KĐT Trung Văn Vinaconex 3-Đường Trung Văn- Quận Nam Từ Liêm – Hà Nội
Email: dauchinhhangnv@gmail.com
Điện thoại: 0962.114.920-0903.291.396
Website: dauchinhhang.vn
Reviews
There are no reviews yet.